Mẫu CV tiếng Trung chuẩn nhất, đơn giản và ấn tượng 2023
Lượt xem: 113,504Việt Nam hiện là một môi trường đầu tư tiềm năng của các doanh nghiệp nước ngoài, đặc biệt là Trung Quốc với hàng trăm công ty lớn nhỏ. Chính vì vậy, nhu cầu tuyển dụng nhân viên rất cao. Nếu bạn muốn trải nghiệm môi trường làm việc các ngành nghề như telesales, kế toán,... tại một công ty Trung Quốc thì đừng quên một chiếc CV tiếng Trung theo form chuẩn của người Trung. Trong bài viết này, CareerViet sẽ hướng dẫn bạn cách viết CV tiếng Trung chuẩn, đơn giản mà cực kỳ ấn tượng với nhà tuyển dụng.
Cấu trúc mẫu CV tiếng Trung xin việc cho người đi làm, sinh viên
CV xin việc là bản sơ yếu lý lịch, tóm tắt các thông tin của ứng viên. Dù bạn viết CV bằng ngôn ngữ gì thì một chiếc CV đạt chuẩn sẽ bao gồm các thông tin cơ bản sau:
Mẫu CV tiếng Trung (Nguồn Internet)
-
Thông tin cá nhân: - 个人信息 (Gèrén xìnxī)
Với mục thông tin cá nhân, bạn sẽ phải cung cấp các thông tin sau:
- Picture: Ảnh thẻ
- 姓名 (Xìngmíng) - Họ tên
- 出生年月 (Chūshēng nián yue) - Ngày tháng năm sinh
Với phần này, bạn cần lưu ý về định dạng ngày tháng của người Trung là Năm/Tháng/ Ngày chứ không phải Ngày/Tháng/ Năm như người Việt.
Ví dụ: Ngày 30 tháng 11 năm 2000
2000年11月30日/ 2000 Nián 11 yuè 30 rì -> Đúng
30/11/2000 -> Sai
- 性别 (Xìngbié) - Giới tính
- 年龄 (Niánlíng) - Tuổi
- 通信地址 (Tōngxìn dìzhǐ) - Địa chỉ liên lạc
- 电子邮件 (Diànzǐ yóujiàn) - Email
- 联系电话 (Liánxì diànhuà) - Số điện thoại
Ngoài các thông tin trên, nếu bạn nộp CV offline, trong trường hợp phía công ty yêu cầu bạn sẽ cần bổ sung thêm các thông tin:
- 国籍 /Guójí/: Quốc tịch.
- 民族 /Mínzú/: Dân tộc.
- 护照/身份证 /Hùzhào/Shēnfèn zhèng/: Hộ chiếu hoặc chứng minh thư.
-
Mục tiêu nghề nghiệp 职业目标 (Zhíyè mùbiāo)
Mục tiêu nghề nghiệp sẽ giúp nhà tuyển dụng hiểu rõ hơn về định hướng nghề nghiệp của bạn để cân nhắc xem có phù hợp với tính chất công việc của công ty hay không. Phần này bạn nên làm nổi bật được mối quan tâm của bạn với công việc, lý do bạn lựa chọn công việc và chí tiến thủ. Bạn nên chia thành mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn.
Tất cả những ý trên cần được diễn đạt một cách ngắn gọn và súc tích để nhà tuyển dụng có thể thấy được sự hứng thú với công việc và gắn bó lâu dài với công ty. Có rất nhiều bạn bỏ qua phần này mà không biết rằng nó sẽ giúp CV tiếng Trung của bạn trở nên chuyên nghiệp hơn.
Ví dụ: 未来,我期待以我的知识、经验创造更多的价值,为贵公司的发展做出更多贡献。(Trong tương lai, bằng kiến thức và kinh nghiệm của mình, tôi muốn tạo ra nhiều giá trị và đóng góp nhiều hơn vào sự phát triển của công ty)
Xem ngay: Cách viết mục tiêu nghề nghiệp trong CV hay nhất.
-
Nền tảng giáo dục- 教育背景 (Jiàoyù bèijǐng)
Trình độ học vấn là phần không thể thiếu để nhà tuyển dụng đánh giá năng lực của bạn khi nộp CV ứng tuyển. Phần này sẽ thống kê quá trình học tập, thông thường sẽ chỉ mô tả cấp học gần nhất của bạn.
- 学校名称 /Xuéxiào míngchēng/: Trường đại học
- 专门 /Zhuānmén/: Chuyên ngành học
- 学习时间 /Xuéxí shíjiān/: Thời gian học
- 平均绩点 /Píngjūn jī diǎn/: Điểm trung bình (GPA).
-
Kinh nghiệm trong CV - 经验 (Jīngyàn)
Kinh nghiệm làm việc là một trong những điểm nhấn giúp nhà tuyển dụng dừng lại lâu hơn với CV tiếng Trung của bạn. Phần này sẽ thống kê được những công ty bạn đã làm và các kiến thức, kinh nghiệm bạn đã tích lũy được trong suốt quá trình làm việc tại các công ty cũ. Qua đó nhà tuyển dụng sẽ đánh giá được bạn có đáp ứng được đủ yêu cầu của công việc hay không, đặc biệt với những vị trí yêu cầu nhiều kinh nghiệm.
- 公司名 /Gōngsī míng/: Tên công ty
- 時間 /Shíjiān/: Thời gian
- 職位 /Zhíwèi/: Vị trí công việc/: Chức vụ
- 職位描述 /Zhíwèi miáoshù/: Mô tả công việc
Tuy nhiên bạn cần lưu ý rằng dù bạn có làm nhiều công việc nhưng hãy chỉ nên đưa những công việc có liên quan đến vị trí bạn đang ứng tuyển vào CV, sắp xếp công việc gần nhất lên trên. Đặc biệt không nên đưa những công việc bạn làm dưới 3 tháng vào CV bới chẳng nhà tuyển dụng nào muốn ứng viên của mình nhảy việc quá nhiều.
Xem thêm: Top 15 mẫu đơn xin việc thu hút nhà tuyển dụng, cách viết đơn xin việc
-
Kỹ năng - 技能 (Jìnéng)
Một công việc có thể không yêu cầu kinh nghiệm nhưng hầu hết vị trí nào cũng cần phải có kỹ năng từ cơ bản đến chuyên môn. Bạn cần tìm hiều kỹ vị trí ứng tuyển đó nhà tuyển dụng cần ứng viên có kỹ năng gì rồi sau đó xem xét khả năng làm việc của bản thân và cần nhấn mạnh tới những kỹ năng liên quan mà bạn cảm thấy tự tin và tâm đắc nhất. Bới phần này sẽ “cứu cánh” cho những bạn chưa có nhiều kinh nghiệm làm việc thực tế.
-
Bằng cấp, chứng chỉ - 参考 (zhèngshū)
Bằng cấp, chứng chỉ cũng là một điểm cộng khi bạn hoàn thiện hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung. Thông thường các công việc thường yêu cầu 2 chứng chỉ là chứng chỉ ngoại ngữ 具有HSK5级证书 (HSK5), 雅思 6.5 (IELTS 6.5),... Và chứng chỉ tin học (辦公信息學證書): MOS, IC3 GS3, IC3 GS4,... Nếu có các chứng chỉ khác thì bạn nhớ ghi rõ tên chứng chỉ, ngày cấp,...
-
Sở thích - 爱好 (Àihào)
Thông thường khi viết CV xin việc, các bạn thường không chú ý đến mục này và viết tạm một, hai sở thích của mình vào. Tuy nhiên qua phần này nhà tuyển dụng cũng có thể đánh giá xem bạn có phù hợp với công việc hay không. Chính vì vậy hãy viết những sở thích phù hợp và có ích cho công việc thôi nhé.
Một số sở thích bạn có thể tham khảo như
- 摄影 shè yǐng : Nhiếp ảnh, chụp ảnh
- 看书 kàn shū : Đọc sách
- 画画儿 huà huà ér : Vẽ tranh
-
Tham khảo - 参考 (Cānkǎo)
Trong CV tiếng Anh, phần này sẽ là phần “References”, không bắt buộc phải có. Nếu bạn được ai đó giới thiệu để apply vào công ty thì mục này khá cần thiết bởi nếu bạn được một người uy tín, có tầm ảnh hưởng giới thiệu thì bạn sẽ được nhà tuyển dụng tin tưởng hơn. Để chứng minh thông tin mình đưa ra đúng sự thật thì bạn nên cung cấp đầy đủ thông tin về tên, số điện thoại và địa chỉ liên lạc của họ nhé.
Lưu ý khi viết CV tiếng Trung
- Ấn tượng đầu tiên với nhà tuyển dụng chính là giao diện của CV. Bạn nên chọn CV có màu sắc phù hợp, phần nội dung được sắp xếp gọn gàng, không nên dài quá 2 trang giấy A4.
- Phần thông tin cá nhân, đặc biệt là phần số điện thoại phải chính xác để nhà tuyển dụng có thể liên lạc với bạn.
- Nên sử dụng email chuyên nghiệp với cấu trúc Hovaten@gmai.com
- Không nên sử dụng những ngôn từ quá bóng bẩy, không phù hợp với một CV xin việc và đặc biệt là lỗi chính tả.
- Không nên ghi những công việc không liên quan đến vị trí ứng tuyển và những thành tích từ xa xưa như hồi cấp học sinh.
Xem thêm: CV là gì? Những lỗi thường gặp và cần lưu ý gì để viết CV chuẩn
Cần tránh những lỗi sai cơ bản để có một chiếc CV tiếng Trung để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng
(Nguồn Internet)
Từ vựng cần thiết cho mẫu CV xin việc tiếng Trung
Để hiểu và viết được một CV tiếng Trung hoàn thiện, một số từ vựng bạn cần tham khảo như:
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
简历 |
Jiǎnlì |
Sơ yếu lý lịch/ CV |
姓名 |
xìngmíng |
Họ tên |
性别 |
xìngbié |
Giới tính |
省市/城市/县/ 郡 |
Shěng shì/chéngshì/xiàn/ jùn |
Tỉnh/ Thành phố/ Huyện/ Quận |
外语等级 |
wàiyǔ děngjí |
Trình độ ngoại ngữ |
专业 |
zhuānyè |
Chuyên ngành |
学历 |
xuélì |
Quá trình học |
相关证书 |
xiāngguān zhèngshū |
Bằng cấp liên quan |
经历 |
jīnglì |
Kinh nghiệm từng trải |
工作描述 |
Gōngzuò miáoshù |
Mô tả công việc. |
公司名称 |
gōngsī míngchēng |
Tên công ty |
自我评价 |
Zìwǒ píngjià |
Tự đánh giá. |
应聘职位 |
yìngpìn zhíwèi |
Chức vụ ứng tuyển |
个人专长 |
Gèrén zhuāncháng |
Sở trường cá nhân |
婚姻情况 |
Hūnyīn qíngkuàng |
Tình trạng hôn nhân. |
Những mẫu CV tiếng Trung đơn giản, ấn tượng 2023
Hiện nay có rất nhiều mẫu CV tiếng Trung được tổng hợp để các bạn có thể tham khảo. CareerViet sẽ giới thiệu đến bạn một số mẫu CV chuyên nghiệp:
CV tiếng trung được trình bày đơn giản mà đầy đủ (Nguồn: Internet)
Lựa chọn màu sắc CV nổi bật nhưng không quá màu mè (Nguồn: Internet)
Một chiếc CV tiếng Trung bạn có thể tham khảo (Nguồn: Internet)
Tạo CV tiếng Trung online đơn giản 3 bước với CVHay
Bạn đang quan tâm một công việc có yêu cầu CV tiếng Trung mà bạn băn khoăn không biết làm như nào để có được một chiếc CV chuyên nghiệp? Vậy thì CVHay chính là trợ thủ đắc lực hỗ trợ bạn thiết kế một chiếc CV không chỉ theo ý thích mà còn tiết kiệm thời gian chỉ với 3 bước đơn giản. CVHay sẽ quản lý toàn bộ thông tin bạn đã nhập và sẽ tự động điền cho những lần tiếp theo chỉ bằng 1 cú nhấp chuột.
Ngoài ra nếu còn phân vân lộ trình nghề nghiệp của mình, bạn có thể tham khảo Careermap - nơi sẽ mở ra cho bạn một thế giới nghề nghiệp và VietnamSalary để biết rõ hơn về mức lương về các công việc liên quan đến tiếng Trung nhé.
Xem thêm: Portfolio là gì? Cách làm và các mẫu Portfolio chuẩn, đẹp nhất
Những câu hỏi thường gặp về CV tiếng Trung
CV tiếng Trung là gì?
CV tiếng Trung là một trong những thành phần không thể thiếu của hồ sơ xin việc. CV sẽ tóm tắt những thông tin cơ bản của ứng viên để nhà tuyển dụng có bước đầu đánh giá sự phù hợp của bạn. CV sẽ bao gồm các thông tin cơ bản như: Thông tin cá nhân (个人信息), mục tiêu nghề nghiệp (职业目标), kinh nghiệm làm việc (工作经验), trình độ học vấn (教育背景), kỹ năng (技能,...
Viết CV tiếng Trung có lợi ích gì?
Việc có một chiếc CV tiếng Trung sẽ giúp bạn giới thiệu hình ảnh bản thân một cách ấn tượng nhất với nhà tuyển dụng Trung Quốc. Ngoài ra cũng thể hiện được sự chuyên nghiệp của bạn.
Việc có một chiếc CV tiếng Trung sẽ giúp bạn giới thiệu hình ảnh bản thân một cách ấn tượng nhất với nhà tuyển dụng Trung Quốc. Ngoài ra cũng thể hiện được sự chuyên nghiệp của bạn.
Với những bạn có mục tiêu ứng tuyển vào những công ty Trung Quốc thì một chiếc CV tiếng Trung là vô cùng cần thiết. Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn biết được cách viết một chiếc CV tiếng Trung chuẩn, đơn giản mà ấn tượng với nhà tuyển dụng. Đừng quên truy cập CareerViet để tìm cho mình những công việc tiếng Trung phù hợp với mức đãi ngộ hấp dẫn nhé.
Top những từ khóa tìm kiếm nhiều nhất:
tìm việc làm | tìm việc làm Đà Lạt | việc làm Tân An | việc làm Phan Rang